Thông tin 30 loại hạt nhựa thông dụng
Nhựa nhựa cung cấp nhiều tính chất và đặc tính phù hợp cho các ứng dụng khác nhau.Hiểu được sự khác biệt giữa các loại nhựa thông thường này và các lĩnh vực sử dụng thông thường của chúng là rất quan trọng để lựa chọn vật liệu phù hợp cho các dự án cụ thể.Những cân nhắc như độ bền cơ học, khả năng kháng hóa chất, khả năng chịu nhiệt, độ trong suốt và tác động môi trường đóng vai trò quan trọng trong việc lựa chọn vật liệu.Bằng cách tận dụng các đặc tính độc đáo của các loại nhựa khác nhau, nhà sản xuất có thể tạo ra các giải pháp sáng tạo và hiệu quả trong các ngành như bao bì, ô tô, điện tử, y tế, v.v.
Polyetylen (PE):PE là loại nhựa đa năng và được sử dụng rộng rãi với khả năng kháng hóa chất tuyệt vời.Nó có sẵn ở nhiều dạng khác nhau, bao gồm polyetylen mật độ cao (HDPE) và polyetylen mật độ thấp (LDPE).PE được sử dụng trong bao bì, chai lọ, đồ chơi và đồ gia dụng.
Polypropylen (PP): PP được biết đến với độ bền cao, khả năng kháng hóa chất và khả năng chịu nhiệt.Nó được sử dụng trong các bộ phận ô tô, thiết bị, bao bì và thiết bị y tế.
Polyvinyl clorua (PVC): PVC là loại nhựa cứng có khả năng kháng hóa chất tốt.Nó được sử dụng trong vật liệu xây dựng, đường ống, dây cáp và bản ghi vinyl.
Polyetylen Terephthalate (PET): PET là một loại nhựa bền và nhẹ với độ trong tuyệt vời.Nó thường được sử dụng trong chai nước giải khát, bao bì thực phẩm và dệt may.
Polystyrene (PS): PS là loại nhựa đa năng có độ cứng và khả năng chống va đập tốt.Nó được sử dụng trong bao bì, dao kéo dùng một lần, vật liệu cách nhiệt và điện tử tiêu dùng.
Acrylonitrile Butadiene Styrene (ABS): ABS là loại nhựa bền và chịu va đập.Nó được sử dụng trong các bộ phận ô tô, vỏ điện tử, đồ chơi và thiết bị.
Polycarbonate (PC): PC là loại nhựa trong suốt, chịu va đập, có khả năng chịu nhiệt cao.Nó được sử dụng trong các linh kiện ô tô, kính an toàn, thiết bị điện tử và thiết bị y tế.
Polyamit (PA/Nylon): Nylon là một loại nhựa bền và chịu mài mòn, có tính chất cơ học tốt.Nó được sử dụng trong bánh răng, vòng bi, dệt may và phụ tùng ô tô.
Polyoxymetylen (POM/Acetal): POM là loại nhựa có độ bền cao, độ ma sát thấp và độ ổn định kích thước tuyệt vời.Nó được sử dụng trong bánh răng, vòng bi, van và linh kiện ô tô.
Polyethylene Terephthalate Glycol (PETG): PETG là loại nhựa trong suốt, chịu va đập, có khả năng kháng hóa chất tốt.Nó được sử dụng trong các thiết bị y tế, bảng hiệu và màn hình.
Polyphenylene Oxit (PPO): PPO là loại nhựa chịu nhiệt độ cao có tính chất điện tốt.Nó được sử dụng trong các đầu nối điện, phụ tùng ô tô và thiết bị.
Polyphenylene sunfua (PPS): PPS là loại nhựa chịu được nhiệt độ cao và chịu được hóa chất.Nó được sử dụng trong các linh kiện ô tô, đầu nối điện và các ứng dụng công nghiệp.
Polyether Ether Xeton (PEEK): PEEK là loại nhựa hiệu suất cao có các đặc tính cơ học và hóa học tuyệt vời.Nó được sử dụng trong các ứng dụng hàng không vũ trụ, ô tô và y tế.
Axit Polylactic (PLA): PLA là một loại nhựa có khả năng phân hủy sinh học và tái tạo có nguồn gốc từ thực vật.Nó được sử dụng trong bao bì, dao kéo dùng một lần và in 3D.
Polybutylene Terephthalate (PBT): PBT là loại nhựa có độ bền cao và chịu nhiệt.Nó được sử dụng trong các đầu nối điện, phụ tùng ô tô và thiết bị.
Polyurethane (PU): PU là loại nhựa đa năng có tính linh hoạt, khả năng chống mài mòn, va đập rất tốt.Nó được sử dụng trong bọt, chất phủ, chất kết dính và các bộ phận ô tô.
Polyvinylidene Fluoride (PVDF): PVDF là loại nhựa hiệu suất cao có khả năng kháng hóa chất tuyệt vời và ổn định tia cực tím.Nó được sử dụng trong các hệ thống đường ống, màng và các bộ phận điện.
Ethylene Vinyl Acetate (EVA): EVA là loại nhựa dẻo và chống va đập có độ trong suốt tốt.Nó được sử dụng trong giày dép, đệm xốp và bao bì.
Polycarbonate/Acrylonitrile Butadiene Styrene (PC/ABS): Hỗn hợp PC/ABS kết hợp sức mạnh của PC với độ dẻo dai của ABS.Chúng được sử dụng trong các bộ phận ô tô, vỏ điện tử và thiết bị.
Chất đồng trùng hợp ngẫu nhiên Polypropylen (PP-R): PP-R là loại nhựa được sử dụng trong hệ thống đường ống cho các ứng dụng hệ thống ống nước và HVAC do khả năng chịu nhiệt cao và ổn định hóa học.
Polyetherimide (PEI): PEI là loại nhựa nhiệt độ cao có các đặc tính cơ và điện tuyệt vời.Nó được sử dụng trong các ứng dụng hàng không vũ trụ, điện tử và ô tô.
Polyimide (PI): PI là loại nhựa hiệu suất cao có khả năng chịu nhiệt và hóa chất đặc biệt.Nó được sử dụng trong hàng không vũ trụ, điện tử và các ứng dụng đặc biệt.
Polyetherketoneketon (PEKK): PEKK là loại nhựa hiệu suất cao có các đặc tính cơ và nhiệt tuyệt vời.Nó được sử dụng trong các ứng dụng hàng không vũ trụ, ô tô và y tế.
Bọt Polystyrene (PS): Bọt PS hay còn gọi là polystyrene trương nở (EPS), là loại vật liệu nhẹ và cách nhiệt được sử dụng trong đóng gói, cách nhiệt và xây dựng.
Bọt Polyetylen (PE): Bọt PE là vật liệu đệm được sử dụng trong các ứng dụng đóng gói, cách nhiệt và ô tô nhờ khả năng chống va đập và đặc tính nhẹ.
Polyurethane nhiệt dẻo (TPU): TPU là một loại nhựa dẻo và đàn hồi có khả năng chống mài mòn tuyệt vời.Nó được sử dụng trong giày dép, ống mềm và thiết bị thể thao.
Polypropylen cacbonat (PPC): PPC là một loại nhựa có khả năng phân hủy sinh học được sử dụng trong bao bì, dao kéo dùng một lần và các ứng dụng y tế.
Polyvinyl Butyral (PVB): PVB là một loại nhựa trong suốt được sử dụng làm kính an toàn nhiều lớp cho kính chắn gió ô tô và các ứng dụng kiến trúc.
Bọt Polyimide (Bọt PI): Bọt PI là vật liệu nhẹ và cách nhiệt được sử dụng trong ngành hàng không vũ trụ và điện tử vì tính ổn định ở nhiệt độ cao.
Polyethylene Naphthalate (PEN): PEN là loại nhựa hiệu suất cao có khả năng kháng hóa chất tuyệt vời và ổn định kích thước.Nó được sử dụng trong các thành phần điện và phim.
Là một loại nhựanhà sản xuất khuôn ép, chúng ta phải biết sự khác biệt chính giữa các vật liệu khác nhau và lĩnh vực sử dụng chung của chúng.Khi khách hàng yêu cầu chúng tôi đưa ra gợi ý cho họép phuncác dự án, chúng ta nên biết cách giúp đỡ họ.Dưới đây là 30 loại hạt nhựa thông dụng, vào đây để các bạn tham khảo, hy vọng có thể giúp ích được.
Hạt nhựa | Thuộc tính chính | Các trường sử dụng chung |
Polyetylen (PE) | Đa năng, kháng hóa chất | Bao bì, chai lọ, đồ chơi |
Polypropylen (PP) | Độ bền cao, kháng hóa chất | Phụ tùng ô tô, bao bì |
Polyvinyl clorua (PVC) | Cứng, kháng hóa chất tốt | Vật liệu xây dựng, đường ống |
Polyetylen Terephthalate (PET) | Mạnh mẽ, nhẹ nhàng, rõ ràng | Chai nước giải khát, bao bì thực phẩm |
Polystyrene (PS) | Đa năng, độ cứng, chống va đập | Bao bì, dao kéo dùng một lần |
Acrylonitrile Butadiene Styrene (ABS) | Bền bỉ, chống va đập | Phụ tùng ô tô, đồ chơi |
Polycarbonate (PC) | Trong suốt, chịu va đập, chịu nhiệt | Linh kiện ô tô, kính an toàn |
Polyamit (PA/Nylon) | Mạnh mẽ, chống mài mòn | Bánh răng, vòng bi, dệt may |
Polyoxymetylen (POM/Acetal) | Độ bền cao, ma sát thấp, ổn định kích thước | Bánh răng, vòng bi, van |
Polyethylene Terephthalate Glycol (PETG) | Trong suốt, chống va đập, kháng hóa chất | Thiết bị y tế, bảng hiệu |
Polyphenylene Oxit (PPO) | Chịu nhiệt độ cao, tính chất điện | Đầu nối điện, phụ tùng ô tô |
Polyphenylene sunfua (PPS) | Nhiệt độ cao, kháng hóa chất | Linh kiện ô tô, đầu nối điện |
Polyether Ether Xeton (PEEK) | Hiệu suất cao, tính chất cơ học và hóa học | Ứng dụng hàng không vũ trụ, ô tô, y tế |
Axit Polylactic (PLA) | Phân hủy sinh học, tái tạo | Bao bì, dao kéo dùng một lần |
Polybutylene Terephthalate (PBT) | Độ bền cao, chịu nhiệt | Đầu nối điện, phụ tùng ô tô |
Polyurethane (PU) | Tính linh hoạt, chống mài mòn | Bọt, chất phủ, chất kết dính |
Polyvinylidene Fluoride (PVDF) | Kháng hóa chất, ổn định tia cực tím | Hệ thống đường ống, màng |
Ethylene Vinyl Acetate (EVA) | Linh hoạt, chống va đập, trong suốt | Giày dép, đệm xốp |
Polycarbonate/Acrylonitrile Butadiene Styrene (PC/ABS) | Sức mạnh, sự dẻo dai | Phụ tùng ô tô, vỏ điện tử |
Chất đồng trùng hợp ngẫu nhiên Polypropylen (PP-R) | Khả năng chịu nhiệt, ổn định hóa học | Ứng dụng hệ thống nước, HVAC |
Polyetherimide (PEI) | Tính chất nhiệt, cơ, điện cao | Hàng không vũ trụ, điện tử, ô tô |
Polyimide (PI) | Hiệu suất cao, chịu nhiệt, kháng hóa chất | Hàng không vũ trụ, điện tử, ứng dụng đặc biệt |
Polyetherketoneketon (PEKK) | Tính chất cơ học, nhiệt, hiệu suất cao | Ứng dụng hàng không vũ trụ, ô tô, y tế |
Bọt Polystyrene (PS) | Nhẹ, cách nhiệt | Bao bì, cách nhiệt, xây dựng |
Bọt Polyetylen (PE) | Chống va đập, nhẹ | Bao bì, cách nhiệt, ô tô |
Polyurethane nhiệt dẻo (TPU) | Linh hoạt, đàn hồi, chống mài mòn | Giày dép, ống mềm, dụng cụ thể thao |
Polypropylen cacbonat (PPC) | phân hủy sinh học | Bao bì, dao kéo dùng một lần, ứng dụng y tế |
Thời gian đăng: 20-05-2023